Thông tin thuốc

Danh mục thuốc trúng thầu năm 2021-2022 có quy định về điều kiện thanh toán bảo hiểm y tế
[ Cập nhật vào ngày (09/08/2021) ]


TTYT HUYỆN THOẠI SƠN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐƠN VỊ THÔNG TIN THUỐC

 

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                    

Số:  05/TTT-ĐVTTT

 

Thoại Sơn, ngày 31 tháng 05 năm 2021.

 

THÔNG TIN THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ

Danh mục thuốc trúng thầu năm 2021-2022 có quy định về điều kiện thanh toán bảo hiểm y tế

           

            Căn cứ Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;

            Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-BYT ngày 29 tháng 02 năm 2016 về việc Đính chính Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 03 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế Ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế;

Căn cứ Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;

            Căn cứ Thông tư số 01/2020/TT-BYT ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Thông tư số 30/2018/TT-BYT ngày 30 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;

            Căn cứ Quyết định số 407/QĐ-SYT ngày 14 tháng 4 năm 2021 của Giám đốc Sở Y tế An Giang Điều chỉnh Quyết định số 393/QĐ-SYT ngày 07/4/2021 của Sở Y tế An Giang về việc phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà thầu cung cấp thuốc năm 2021-2022 cho các cơ sở y tế trong tỉnh;

            Đơn vị Thông tin thuốc gửi đến các khoa lâm sàng, trạm y tế “Danh mục thuốc trúng thầu năm 2021-2022 có quy định về điều kiện thanh toán bảo hiểm y tế” như sau:

STT

TT 30/05

Hoạt chất

Biệt dược

Nồng độ / Hàm lượng

Đường dùng

Đóng gói

Điều kiện thanh toán bảo hiểm y tế

1

457

Albumin

Albunorm 20%

20%/100ml

Tiêm truyền

chai 100ml

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán trong trường hợp: Nồng độ albumin máu ≤ 2,5 g/dl  hoặc sốc hoặc hội chứng suy hô hấp tiến triển; thanh toán 70%.

2

457

Albumin

ALBURX 25

25%

Tiêm truyền

Lọ 50 ml

3

566

Atorvastatin

Lipotatin 20mg

20mg

Uống

viên

Đối với trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu của Bộ Y tế.[9]

4

566

Atorvastatin

Atorvastatin 20

20mg

Uống

Viên nén

5

742

Dexamethason

Dexamethason

4mg/ 1ml

Tiêm

ống 1ml

Quỹ bảo hiểm y tế không thanh toán trường hợp tiêm trong dịch kính, tiêm nội nhãn.

6

79

Diacerein

Cytan

50mg

Uống

Viên nang

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp hông hoặc gối.

7

5

Diazepam

Diazepam-Hameln 5mg/ml Injection

10mg/2ml

Tiêm truyền

ống 2ml

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

8

547

Digoxin

Digoxin/Anfarm

0,5 mg/2 ml

Tiêm

ống 2 ml

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

9

676

Esomeprazol

Solezol

40 mg

Tiêm truyền

lọ

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.

10

571

Fenofibrat

LIPAGIM 300

300mg

Uống

viên

Đối với trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo hướng dẫn chẩn đoán và điều trị rối loạn lipid máu của Bộ Y tế.[10]

STT

TT 30/05

Hoạt chất

Biệt dược

Nồng độ / Hàm lượng

Đường dùng

Đóng gói

Điều kiện thanh toán bảo hiểm y tế

11

338

Flunarizin

Nomigrain

5mg

Uống

viên

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị dự phòng cơn đau nửa đầu trong trường hợp các biện pháp điều trị khác không có hiệu quả hoặc kém dung nạp.

12

660

Furosemid

Vinzix

20mg/2ml

Tiêm

ống

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị cấp cứu.

13

80

Glucosamin

Cisse

750mg

Uống

viên

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thoái hóa khớp gối mức độ nhẹ và trung bình.

14

780

Insulin analog tác dụng chậm, kéo dài (Glargine, Detemir, Degludec)

INSUNOVA -G PEN

100IU/ml

Tiêm

bút tiêm 03ml

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

15

779

Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine)

Novorapid FlexPen

100 U/ml

Tiêm

bút tiêm 03ml

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

16

779

Insulin analog tác dụng nhanh, ngắn (Aspart, Lispro, Glulisine)

Apidra Solostar

100

đơn vị/ml

Tiêm dưới da

bút tiêm 03ml

17

781

Insulin analog trộn, hỗn hợp (70% aspart

protamin/ 30% aspart)

NovoMix® 30 FlexPen

100U/ml

Tiêm

bút tiêm 03ml

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán 50% đối với dạng trộn, hỗn hợp giữa insulin Degludec và insulin Aspart; thanh toán 100% đối với các dạng còn lại.

18

780

Insulin glargine

Lantus Solostar

300 IU/3ml

Tiêm dưới da

bút tiêm 03ml

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

STT

TT 30/05

Hoạt chất

Biệt dược

Nồng độ / Hàm lượng

Đường dùng

Đóng gói

Điều kiện thanh toán bảo hiểm y tế

19

782

Insulin người tác dụng nhanh, ngắn

Actrapid

1000 IU/10ml

Tiêm

lọ  10ml

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị, quản lý bệnh đái tháo đường của Bộ Y tế.

20

232

Levofloxacin

S-Levo

750mg

Uống

viên

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

21

940

Mecobalamin

Galanmer

500mcg

Uống

viên

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị thiếu máu hồng cầu khổng lồ, bệnh lý thần kinh ngoại biên do thiếu vitamin B12.

22

748

Methyl prednisolon

Methylprednisolon Sopharma

40mg

Tiêm truyền

ống bột

Đối với phòng khám đa khoa và trạm y tế xã, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán
điều trị cấp cứu phản vệ.

23

748

Methyl prednisolon

Creao Inj.

40mg

Tiêm truyền

lọ

24

748

Methyl prednisolon

Atisolu 40 inj

40mg

Tiêm truyền

lọ + ống dm 1 ml

25

234

Moxifloxacin

Moloxcin 400

400mg

Uống

viên

Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh lao của Bộ Y tế.

26

978

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan

Oresol

27,9g= (3,5 g + 1,5 g + 2,545 g + 20 g)

Uống

gói  27,9g

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Natri clorid + kali clorid+ natri citrat + glucose khan; Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm.

27

978

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan

THERESOL

0.7g+ 0.3g + 0.58g+ 4g

Uống

gói  5,63g

STT

TT 30/05

Hoạt chất

Biệt dược

Nồng độ / Hàm lượng

Đường dùng

Đóng gói

Điều kiện thanh toán bảo hiểm y tế

28

978

Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan +Zn

Mibezisol 2,5

520mg + 300mg +  580mg + 2700mg + 2,5mg

Uống

gói 4,130g

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Natri clorid + kali clorid+ natri citrat + glucose khan; Natri clorid + kali clorid + natri citrat + glucose khan + kẽm.

29

992

Nhũ dịch lipid

Smoflipid 20%

20%, 250ml

Tiêm truyền

10 chai 250 ml

Đối với Bệnh viện hạng III, IV: quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị ngộ độc thuốc tê.

30

675

Omeprazol

Omeprazol Normon 40mg

40mg

Tiêm truyền

lọ 40mg

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.[13]

31

675

Omeprazol

Atimezon inj

40mg

Tiêm truyền

lọ +  ống dm 10ml

32

675

Omeprazol

Kagasdine

20mg

Uống

viên, Viên nang

33

677

Pantoprazol

Pantoprazol

40mg

Uống

Viên nang

34

46

Pygeum africanum.

Shinetadeno

50mg

Uống

viên

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện hạng IV trở lên.

35

678

Rabeprazol

Martaz

20mg

Uống

viên

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo chỉ định trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
kèm theo hồ sơ đăng ký thuốc đã được cấp phép hoặc hướng dẫn chẩn đoán và điều trị của Bộ Y tế hoặc chỉ định dự phòng loét dạ dày tá tràng, xuất huyết tiêu hóa tại dạ dày, tá tràng do stress ở bệnh nhân hồi sức tích cực.

36

994

Ringer lactat

Ringer lactate

500ml

Tiêm truyền

Chai nhựa 500ml

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán: Ringer lactat; Ringer acetat; Ringerfundin.

37

265

Tenofovir (TDF)

Tenfovix

300mg

Uống

viên nén bao phim

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

STT

TT 30/05

Hoạt chất

Biệt dược

Nồng độ / Hàm lượng

Đường dùng

Đóng gói

Điều kiện thanh toán bảo hiểm y tế

38

265

Tenofovir (TDF)

Planovir

300mg

Uống

viên nén bao phim

Đối với điều trị HIV/AIDS: Thuốc được cấp phát tại trạm y tế xã theo hướng dẫn quản lý, điều trị và chăm sóc của Bộ Y tế.

39

474

Tinh bột este hóa  (hydroxyethyl starch)

Tetraspan 6% solution for infusion

6%

Tiêm truyền

chai 500ml

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị giảm thể tích tuần hoàn do mất máu cấp khi sử dụng dịch truyền đơn thuần không cải thiện lâm sàng; điều trị sốt xuất huyết Dengue nặng theo Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị sốt xuất huyết Dengue của Bộ Y tế.

40

816

Tolperison

Topernak 150

150mg

Uống

viên

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị co cứng cơ sau đột quỵ.

41

486

Trimetazidin

Dozidine MR 35mg

35mg

Uống

viên

Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán điều trị triệu chứng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc người bệnh không dung nạp với các liệu pháp điều trị khác.

42

486

Trimetazidin

Vaspycar MR

35 mg

Uống

viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát

43

151

Lá thường xuân.

Capilusa

26mg

Uống

viên

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.

44

163

Linh chi, Đương quy.

Linh chi – F

500mg, 300mg

Uống

viên

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị bệnh lý tim mạch, hạ Cholesterol trong máu, giảm vữa xơ mạch máu.

 

THƯ KÝ

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

P.TRƯỞNG ĐƠN VỊ THÔNG TIN THUỐC

(đã ký)

(đã ký)

(đã ký)

DS. LÊ HỒNG DU

DS. PHÙNG THỊ THANH PHƯỢNG

VÕ LA CƯỜNG

 




LÊ HỒNG DU Theo ĐƠN VỊ THÔNG TIN THUỐC - TTYT HUYỆN THOẠI SƠN




Thông báo


Tìm kiếm

Thư viện ảnh

thư viện VIDEO